Ý NGHĨA CHỈ SỐ CÔNG SUẤT MÁY LẠNH

1. Một số công suất máy lạnh phổ biến 
Kiểu treo tường : 1.0 – 1.5 – 1.75 – 2.0 – 2.5Hp
Kiểu Cassette Âm trần : 2.5 – 3.0 – 3.5 – 4.0 – 4.5 – 5.0 – 5.5 Hp
Kiểu Áp trần : 2.5 – 3.0 – 3.5 – 4.0 – 4.5 – 5.0 – 5.5 Hp
Kiểu Tủ đứng đặt sàn : 2.5 – 3.0 – 4.0 – 5.0 – 5.5 Hp
Kiểu Giấu trần nối ống gió : 2.0 – 2.5 – 3.0 – 3.5 – 4.0 – 4.5 – 5.0 – 5.5 Hp
2. Mức tiêu thụ điện năng của máy lạnh
- Thấp nhất là lọai 0.5HP
HP (Hourse Power - sức ngựa) , Kw/h (trị số điện năng tiêu thụ trong 1giờ), W công suất riêng của Compressor (ko tính các thiết bị khác kèm theo)
- 0.5HP ~ 0.5Kw/h 375W
- 1.0HP ~ 1Kw/h ~ 750W ( Tức trung bình 1h tiêu thụ 1kW điện năng)
- 2.0HP ~ 2Kw/h ~ 750×2 = 1500W
3. Mức tiêu thụ điện năng của tủ lạnh
- Thấp nhất là 1/18HP
- 1/18HP ~ 18h/kW ( Tức máy chạy 18h thì mới tiêu hao 1 kw điện năng)
- 1/10HP ~ 10h/kW ~ 85W
- 1/8HP ~ 8h/kW ~ 100W
- 1/6HP ~ 6h/kW ~ 120-125W
- 1/4HP ~ 4h/kW ~ 180-185W
4. Chỉ số dòng điện
4.1 Đối với máy lạnh (loại máy nén kiểu piston trượt)
Dòng đề ban đầu (Start Current) / Dòng làm việc ổn định (Ampe Current)
- 1.0HP / 30-32Ampe / 4-4.5Ampe
- 1.5HP / 36-56Ampe / 5.5 – 6.5Ampe
- 2.0HP / 60-62Ampe / 10-11.5Ampe
Với Inverter thì mức Ampe chỉ dao động từ 0 – MaxAmpe Current (tức không có dòng Start ) . Cho nên khi lựa chọn ổn áp cho dòng Inverter chỉ dựa vào mức MaxAmpe của thiết bị mà lựa chọn là đủ. Vd : máy Inverter 1.0HP chạy Max Ampe là 4A => chỉ cần mua loại 1KVA ~ 5A là đủ.
4.2. Đối với máy lạnh (loại máy nén kiểu Gale)
Dòng đề ban đầu (Start Current) / Dòng làm việc ổn định (Ampe Current)
- 1.0HP / 18 – 20Ampe / 3.6 – 4Ampe
- 1.5HP / 25 – 31Ampe / 5.5 – 6.5Ampe
- 2.0HP / 38 – 42Ampe / 8 – 11Ampe
4.3. Đối với tủ lạnh
Hầu hết tất cả các loại máy nén tủ lạnh là dạng piston trượt
Dòng đề ban đầu (Start Current) / Dòng làm việc ổn định (Ampe Current)
- 1/12HP ~ 50-80 lít / 2-2.4Ampe / 0.4 – 0.5Ampe.
- 1/10HP ~ 100-140 lít / 2.4 – 3.2Ampe / 0.7 – 0.8Ampe
- 1/8HP ~ 120-160 lít / 3.4 – 4Ampe / 0.8-0.9Ampe
- 1/6HP ~ 160 – 180 lít / 4 – 5.5Ampe / 0.8 – 1Ampe
- 1/4HP ~ 220 – 400 lít / 6.5 – 9A / 1 – 1.3mpe
- 1/3HP ~ >400 lít / 10 – 15Ampe / 1.8 – 2.3Ampe
5. Tiêu chuẩn tiết diện dây dẫn, CB (Circirt Breaker) theo công suất máy 
- 1.0HP dây 1.2 mm2  (CB 10Ampe)
- 1.5HP dây 1.6mm2  (CB 10-15Ampe)
- 2.0HP dây 2.0mm2 (CB 20Ampe)

- 2.5HP – 3.0HP dây 2.5mm2  (CB 30Ampe)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét